Xem hướng dẫn sử dụng của Lenovo IdeaPad 3 miễn phí tại đây. Bạn đã đọc hướng dẫn sử dụng nhưng nó có giải đáp được thắc mắc của bạn không? Hãy gửi câu hỏi của bạn trên trang này cho các chủ sở hữu của Lenovo IdeaPad 3 khác. Đặt câu hỏi của bạn tại đây
Lenovo IdeaPad 3 là một laptop có thiết kế dạng hinged clamshell và màu sắc là Business Black, với vỏ được làm bằng chất liệu Acrylonitrile butadiene styrene (ABS). Touchpad của laptop này sẽ giúp người dùng dễ dàng di chuyển con trỏ trên màn hình. Bàn phím của Lenovo IdeaPad 3 có bố trí QWERTY và ngôn ngữ của bàn phím là Ý, đồng thời, có bàn phím số và đèn soạn thảo. Bàn phím của laptop được thiết kế theo kiểu đảo, với kích thước trang chuẩn. Tuy nhiên, sản phẩm này không được tích hợp hệ điều hành.
Màn hình của laptop Lenovo IdeaPad 3 có độ phân giải 1920 x 1080 pixel và kích thước đường chéo là 15,6 inch. Tuy nhiên, không có thông tin về các thông số kỹ thuật khác như độ tương phản, độ sáng hoặc tỷ lệ màn hình so với thân máy.
Tóm lại, Lenovo IdeaPad 3 là một laptop có thiết kế trang nhã và khả năng di chuyển con trỏ trên màn hình dễ dàng. Bàn phím của laptop cũng có thiết kế tiên tiến và kích thước chuẩn, đi kèm với bàn phím số và đèn soạn thảo, tuy nhiên sản phẩm này không được tích hợp hệ điều hành. Màn hình của laptop có độ phân giải cao và đường chéo lớn, nhưng không có thông tin về các thông số kỹ thuật khác.
Thiết kế
Sản Phẩm | Laptop |
Màu sắc sản phẩm | Màu đen |
Hệ số hình dạng | Loại gấp |
Tên màu | Business Black |
Vật liệu vỏ bọc | Acrylonitrile butadiene styrene (ABS) |
Bàn phím
Thiết bị chỉ điểm | Chuột cảm ứng |
Bố cục bàn phím | QWERTY |
Ngôn ngữ bàn phím | Tiếng Ý |
Bàn phím số | Có |
Bàn phím có đèn nền | Không |
Bàn phím nổi | Có |
Bàn phím full size | Có |
Phần mềm
Hệ điều hành cài đặt sẵn | Không |
Màn hình
Kích thước màn hình | 15.6 " |
Độ phân giải màn hình | 1920 x 1080 pixels |
Màn hình cảm ứng | Không |
Loại bảng điều khiển | TN |
Kiểu HD | Full HD |
Tỉ lệ khung hình thực | 16:9 |
Đèn LED phía sau | Có |
Màn hình chống lóa | Có |
Độ sáng màn hình | 220 cd/m² |
Bộ xử lý
Hãng sản xuất bộ xử lý | Intel |
Họ bộ xử lý | Intel® Celeron® N |
Model vi xử lý | N4020 |
Tốc độ bộ xử lý | 1.1 GHz |
Số lõi bộ xử lý | 2 |
Bộ nhớ cache của bộ xử lý | 4 MB |
Dòng bộ nhớ cache CPU | Smart Cache |
Tần số turbo tối đa | 2.8 GHz |
Chipset bo mạch chủ | Intel SoC |
Bộ nhớ
Bộ nhớ trong | 4 GB |
Loại bộ nhớ trong | DDR4-SDRAM |
Tốc độ xung nhịp bộ nhớ | 2400 MHz |
Hệ số bộ nhớ tiêu chuẩn | On-board |
Bộ nhớ trong tối đa | 4 GB |
Dung lượng
Tổng dung lượng lưu trữ | 256 GB |
Phương tiện lưu trữ | SSD |
Dung lượng ổ cứng thể rắn (SSD) | 256 GB |
Số lượng ổ SSD được trang bị | 1 |
Chuẩn giao tiếp ổ cứng thể rắn (SSD) | NVMe, PCI Express 3.0 |
Hệ số hình dạng ổ SSD | M.2 |
Loại ổ đĩa quang | Không |
Đầu đọc thẻ được tích hợp | Có |
Thẻ nhớ tương thích | MMC, SD, SDHC, SDXC |
Tổng dung lương ở cứng SSD | 256 GB |
NVMe | Có |
Pin
Công nghệ pin | Lithium Polymer (LiPo) |
Công suất pin | 35 Wh |
Tuổi thọ pin (tối đa) | 14 h |
Đồ họa
Card đồ họa on-board | Có |
Card đồ họa rời | Không |
Model card đồ họa rời | Không có |
Model card đồ họa on-board | Intel® UHD Graphics 600 |
Họ card đồ họa on-board | Intel® UHD Graphics |
Âm thanh
Hệ thống âm thanh | Dolby Audio |
Số lượng loa gắn liền | 2 |
Micrô gắn kèm | Có |
Công suất loa | 1.5 W |
Số lượng micrô | 2 |
Máy ảnh
Camera trước | Có |
Độ phân giải camera trước | 0.3 MP |
Camera riêng tư | Có |
Loại riêng tư | Nắp che camera Privacy shutter |
Bảo mật
Bảo vệ bằng mặt khẩu | HDD, Power on, Supervisor |
Mã pin bảo vệt | Có |
Trusted Platform Module (TPM) | Có |
Đầu đọc dấu vân tay | Không |
Điện
Công suất của bộ nguồn dòng điện xoay chiều | 45 W |
Tần số của bộ tiếp hợp dòng điện xoay chiều | 50/60 Hz |
Điện áp đầu vào của bộ tiếp hợp dòng điện xoay chiều | 100 - 240 V |
Cổng giao tiếp
Số lượng cổng USB 2.0 | 1 |
Số lượng cổng USB 3.2 Gen 1 (3.1 Gen 1)Type-A | 2 |
Số lượng cổng USB 3.2 Gen 1 (3.1 Gen 1) Type-C | 0 |
Số lượng cổng HDMI | 1 |
Phiên bản HDMI | 1.4b |
Cổng kết hợp tai nghe/mic | Có |
Loại cổng sạc | Đầu cắm DC-in |
Số lượng cổng USB 3.2 Gen 2 (3.1 Gen 2) Type-A | - |
Số lượng cổng USB 3.2 Gen 2 (3.1 Gen 2)Type-C | - |
Trọng lượng & Kích thước
Trọng lượng | 1700 g |
Chiều rộng | 362.2 mm |
Độ dày | 253.4 mm |
Chiều cao | 19.9 mm |
hệ thống mạng
Phiên bản Bluetooth | 5.0 |
Kết nối mạng Ethernet / LAN | Không |
Loại ăngten | 2x2 |
Chuẩn Wi-Fi | 802.11a, 802.11b, 802.11g, Wi-Fi 4 (802.11n), Wi-Fi 5 (802.11ac) |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | Wi-Fi 5 (802.11ac) |
Bluetooth | Có |
Kết nối mạng di động | Không |
Tính bền vững
Chứng chỉ bền vững | ENERGY STAR, RoHS |
Tính năng đặc biệt của bộ xử lý
Công nghệ Enhanced Intel® SpeedStep | Có |
Tính năng bảo mật Execute Disable Bit | Có |
Trạng thái Chờ | Có |
Cấu hình bộ xử lý trung tâm (tối đa) | 1 |
VT-x của Intel với công nghệ Bảng Trang Mở rộng (EPT) | Có |
Các tùy chọn nhúng sẵn có | Không |
Kiến trúc Intel® 64 | Có |
Intel® Virtualization Technology for Directed I/O (VT-d) | Có |
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel®SGX) | Có |
Công nghệ Intel Virtualization (VT-x) | Có |
hiển thị thêmKhông thể tìm thấy câu trả lời cho câu hỏi của bạn trong cẩm nang? Bạn có thể tìm thấy câu trả lời cho câu hỏi của mình trong phần Câu hỏi thường gặp về Lenovo IdeaPad 3 phía dưới.
Tốc độ tải xuống trên internet phụ thuộc vào điều gì?
Tốc độ tải xuống trên internet phụ thuộc vào loại kết nối bạn có. Nếu bạn có kết nối 25 Mb/giây, điều này có nghĩa là về mặt lý thuyết, bạn có thể tải xuống 25 MB mỗi giây.
Kích thước màn hình máy tính xách tay của tôi là gì?
Kích thước máy tính xách tay của bạn thường được biểu thị bằng inch, 1 inch là 2,54 cm. Kích thước là kích thước đường chéo của máy tính xách tay, vì vậy bạn đo màn hình từ dưới cùng bên trái sang trên cùng bên phải.
HDMI là gì?
HDMI là viết tắt của High-Definition Multimedia Interface. Cáp HDMI được sử dụng để truyền tín hiệu âm thanh và hình ảnh giữa các thiết bị.
Cách nào là tốt nhất để tôi có thể làm sạch máy tính xách tay của tôi?
Khăn lau hơi ẩm hoặc vải mềm, không bụi sẽ có tác dụng tốt nhất để loại bỏ dấu vân tay. Tốt nhất nên loại bỏ bụi ở những nơi khó tiếp cận bằng khí nén.
Làm cách nào để làm sạch bàn phím của tôi?
Giữ bàn phím lộn ngược và sử dụng một lon khí nén để thổi sạch bụi bẩn. Thậm chí có thể làm sạch các phím bằng khăn ẩm.
Bluetooth là gì?
Bluetooth là cách trao đổi dữ liệu không dây giữa các thiết bị điện tử thông qua sóng vô tuyến. Khoảng cách giữa hai thiết bị trao đổi dữ liệu trong hầu hết các trường hợp có thể không quá mười mét.
Lenovo IdeaPad 3 có trọng lượng là bao nhiêu?
Lenovo IdeaPad 3 có trọng lượng là 1700 g.
Lenovo IdeaPad 3 có kích thước màn hình bao nhiêu?
Kích thước màn hình của Lenovo IdeaPad 3 là 15.6 ".
Lenovo IdeaPad 3 có chiều cao là bao nhiêu?
Lenovo IdeaPad 3 có chiều cao là 19.9 mm.
Màn hình của Lenovo IdeaPad 3 có độ phân giải là bao nhiêu?
Màn hình của Lenovo IdeaPad 3 có độ phân giải là 1920 x 1080 pixels.
Lenovo IdeaPad 3 có chiều rộng là bao nhiêu?
Lenovo IdeaPad 3 có chiều rộng là 362.2 mm.
Lenovo IdeaPad 3 có chiều sâu là bao nhiêu?
Lenovo IdeaPad 3 có chiều sâu là 253.4 mm.
Hướng dẫn của Lenovo IdeaPad 3 có bản Tiếng Việt hay không?
Rất tiếc, chúng tôi không có hướng dẫn Lenovo IdeaPad 3 bản Tiếng Việt. Hướng dẫn này có bản Anh.
Câu hỏi của bạn không có trong danh sách? Đặt câu hỏi của bạn tại đây
Bạn có câu hỏi nào về Lenovo IdeaPad 3 không?
Bạn có câu hỏi về Lenovo và câu trả lời không có trong cẩm nang này? Đặt câu hỏi của bạn tại đây. Cung cấp mô tả rõ ràng và toàn diện về vấn đề và câu hỏi của bạn. Vấn đề và câu hỏi của bạn được mô tả càng kỹ càng thì các chủ sở hữu Lenovo khác càng dễ dàng cung cấp cho bạn câu trả lời xác đáng.
Cách cài đặt lại tùy chọn mở nguồn bằng nốt bấm nguồn cho lenovo ideopad3 Slim3
Số câu hỏi: 1