Xem hướng dẫn sử dụng của LG V60 ThinQ 5G miễn phí tại đây. Bạn đã đọc hướng dẫn sử dụng nhưng nó có giải đáp được thắc mắc của bạn không? Hãy gửi câu hỏi của bạn trên trang này cho các chủ sở hữu của LG V60 ThinQ 5G khác. Đặt câu hỏi của bạn tại đây
LG | |
V60 ThinQ 5G | 8712421580413 | |
điện thoại thông minh | |
8712421580413 | |
Anh | |
Hướng dẫn sử dụng (PDF) |
Màu sắc sản phẩm | Màu xanh lơ |
Tên màu | Classy Blue |
Mã Bảo vệ Quốc tế (IP) | IP68 |
Các tính năng bảo vệ | Dust resistant, Waterproof |
Hệ số hình dạng | Thanh |
Kích thước màn hình | 6.8 " |
Độ phân giải màn hình | 2460 x 1080 pixels |
Hình dạng màn hình | - |
Loại màn hình | OLED |
Mật độ điểm ảnh | 395 ppi |
Loại màn hình cảm ứng | Điện dung |
Loại mặt kính màn hình hiển thị | Gorilla Glass |
Màn hình cảm ứng | Có |
Tốc độ bộ xử lý | 2.4 GHz |
Họ bộ xử lý | Qualcomm Snapdragon |
Model vi xử lý | 865 |
Số lõi bộ xử lý | 8 |
Dung lượng RAM | 8 GB |
Dung lượng lưu trữ bên trong | 128 GB |
Thẻ nhớ tương thích | MicroSD (TransFlash) |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa | 2000 GB |
USB mass storage | Có |
Loại camera sau | Ba camera |
Độ phân giải camera sau | 64 MP |
Độ phân giải camera sau thứ hai (bằng số) | 13 MP |
Độ phân giải camera sau | 9248 x 6936 pixels |
Số khẩu độ của camera trước | 1.8 |
Số khẩu độ camera sau thứ hai | 1.9 |
Số khẩu độ của camera sau thứ ba | 1.4 |
Kích thước pixel camera sau | 0.8 µm |
Kích thước pixel camera sau thứ hai | 1 µm |
Kích cỡ điểm ảnh camera thứ 3 phía sau | 14 µm |
Loại camera trước | Camera đơn |
Độ phân giải camera trước | 10 MP |
Số khẩu độ của camera trước | 1.9 |
Kích thước pixel camera trước | 1.22 µm |
Đèn flash camera sau | Có |
Loại đèn flash | LED |
Zoom số | 10 x |
Độ phân giải quay video (tối đa) | 7680 x 4320 pixels |
Lấy nét tự động | Có |
Nhận dạng gương mặt | Có |
Chụp ảnh chống rung | Có |
Gắn thẻ địa lý (Geotagging) | Có |
Chế độ ban đêm | Có |
Dung lượng thẻ SIM | - |
Thế hệ mạng thiết bị di động | 5G |
Loại thẻ SIM | NanoSIM |
Tiêu chuẩn 3G | UMTS |
Tiêu chuẩn 4G | LTE |
Wi-Fi | Có |
Chuẩn Wi-Fi | Wi-Fi 6 (802.11ax) |
Bluetooth | Có |
Tethering (chế độ modem) | Có |
Công nghệ Kết nối không dây trong Tầm ngắn (NFC) | Có |
Phiên bản Bluetooth | 5.1 |
Loại thuê bao | - |
Loại đầu nối USB | USB Type-C |
Cuộc gọi video | - |
Sạc nhanh | Có |
Sạc không dây | Có |
Hệ thống Định vị Toàn cầu (GPS) | Có |
GPS | Có |
Hệ thống Vệ tinh định vị toàn cầu của Liên bang Nga GLONASS | Có |
Đài FM | - |
Nền | Android |
Hệ điều hành cài đặt sẵn | Android 10.0 |
Nền tảng phân phối ứng dụng | Google Play |
Dung lượng pin | 5000 mAh |
Công nghệ pin | - |
Thời gian thoại (3G) | - h |
Thời gian chờ (3G) | - h |
Cảm biến tiệm cận | Có |
Thiết bị đo gia tốc | Có |
Cảm biến ánh sáng môi trường | Có |
Con quay | Có |
Trọng lượng | 218 g |
Chiều rộng | 77.6 mm |
Độ dày | 8.9 mm |
Chiều cao | 169.3 mm |
Kèm dây cáp | USB |
Chốt đẩy | Có |
Không thể tìm thấy câu trả lời cho câu hỏi của bạn trong cẩm nang? Bạn có thể tìm thấy câu trả lời cho câu hỏi của mình trong phần Câu hỏi thường gặp về LG V60 ThinQ 5G phía dưới.
Phần lớn các mẫu điện thoại LG có thể được cài đặt lại bằng cách sử dụng tổ hợp phím gồm nút âm lượng+, nút bật/tắt nguồn và nút home khi khởi động.
Có thể sử dụng bộ chuyển đổi thẻ SIM. Lắp thẻ SIM quá nhỏ vào bộ điều hợp, sau đó đặt bộ điều hợp vào điện thoại.
IMEI là viết tắt của 'International Mobile Equipment Identity'. Đây là một số mười lăm chữ số duy nhất phân biệt chiếc điện thoại LG của bạn với những chiếc điện thoại khác.
Kích thước điện thoại thông minh của bạn thường được biểu thị bằng inch, 1 inch là 2,54 cm. Kích thước là kích thước đường chéo của điện thoại thông minh, vì vậy bạn đo màn hình từ dưới cùng bên trái sang trên cùng bên phải.
Hãy đảm bảo pin của điện thoại thông minh của bạn không quá nóng, trong trường hợp đó có một khả năng rất nhỏ là pin sẽ phát nổ.
LG V60 ThinQ 5G sử dụng hệ điều hành Android.
LG V60 ThinQ 5G có trọng lượng là 218 g.
Kích thước màn hình của LG V60 ThinQ 5G là 6.8 ".
LG V60 ThinQ 5G có chiều cao là 169.3 mm.
Màn hình của LG V60 ThinQ 5G có độ phân giải là 2460 x 1080 pixels.
LG V60 ThinQ 5G có chiều rộng là 77.6 mm.
LG V60 ThinQ 5G có chiều sâu là 8.9 mm.
LG V60 ThinQ 5G có kết nối USB Type-C.
LG V60 ThinQ 5G có dung lượng lưu trữ là 128 GB.
Rất tiếc, chúng tôi không có hướng dẫn LG V60 ThinQ 5G bản Tiếng Việt. Hướng dẫn này có bản Anh.
Câu hỏi của bạn không có trong danh sách? Đặt câu hỏi của bạn tại đây
Không có kết quả
Bạn có câu hỏi nào về LG V60 ThinQ 5G không?
Bạn có câu hỏi về LG và câu trả lời không có trong cẩm nang này? Đặt câu hỏi của bạn tại đây. Cung cấp mô tả rõ ràng và toàn diện về vấn đề và câu hỏi của bạn. Vấn đề và câu hỏi của bạn được mô tả càng kỹ càng thì các chủ sở hữu LG khác càng dễ dàng cung cấp cho bạn câu trả lời xác đáng.
Minh đang dùng bản nhật chuyển sang tv được ko
Làm sao để sử dụng được 2 sim ? Thanks.
Lam sao để sử dụng được sim 2 tren LG v60 thinG
XIn hướng dẫn đồng bộ dan bạ từ ggl lên LG v60 ạ. XIn cảm ơn nhiều. Sao danh bạ của tôi lúc thì máy đồng bộ đc về đt, lúc thì không là sao ạ?
Làm sao để bật được mạng di động trên v60 thinq
Mình muốn các thông báo như face, zalo hay mess hiện trên màn hình khóa mà không làm nào được, nó chỉ thông báo đến xong mình bấm sáng màn hình lên thì lại không thấy hiện nên không biết có thông báo gì và nội dung gì, có cách nào cài đặt không cảm ơn.
Số câu hỏi: 5